grimace nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grimace nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grimace giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grimace.
Từ điển Anh Việt
grimace
/gri'meis/
* danh từ
sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó
vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo
* nội động từ
nhăn mặt, nhăn nhó
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
grimace
* kỹ thuật
xây dựng:
nhăn mặt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
grimace
a contorted facial expression
she made a grimace at the prospect
Synonyms: face
contort the face to indicate a certain mental or emotional state
He grimaced when he saw the amount of homework he had to do
Synonyms: make a face, pull a face