griffon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
griffon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm griffon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của griffon.
Từ điển Anh Việt
griffon
/'grifən/
* danh từ
quái vật sư tử đầu chim ((cũng) griffin)
giống chó grifông (lông dài, cứng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
griffon
breed of various very small compact wiry-coated dogs of Belgian origin having a short bearded muzzle
Synonyms: Brussels griffon, Belgian griffon
breed of medium-sized long-headed dogs with downy undercoat and harsh wiry outer coat; originated in Holland but largely developed in France
Synonyms: wire-haired pointing griffon
Similar:
gryphon: winged monster with the head of an eagle and the body of a lion
Synonyms: griffin
griffon vulture: large vulture of southern Europe and northern Africa having pale plumage with black wings
Synonyms: Gyps fulvus