goodwill nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

goodwill nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm goodwill giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của goodwill.

Từ điển Anh Việt

  • goodwill

    /gud'wil/

    * danh từ

    thiện ý, thiện chí; lòng tốt

    people of goodwill: những người có thiện chí

    (thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng)

    (thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp

  • Goodwill

    (Econ) Thiện chí.

    + Một thuật ngữ được sử dụng trong hạch toán tài sản vô hình thường được đo bằng sự chênh lệch giữa giá trả cho một công việc đang tiến hành và giá trị trên giấy của nó.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • goodwill

    * kinh tế

    danh tiếng của cơ sở kinh doanh

    lợi thế cửa hàng

    lợi thuế doanh nghiệp

    sự tín nhiệm đối với khách hàng

    tài sản vô thể (=ủy thác tín kinh doanh)

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    thiện ý

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • goodwill

    Similar:

    good will: (accounting) an intangible asset valued according to the advantage or reputation a business has acquired (over and above its tangible assets)

    good will: the friendly hope that something will succeed

    grace: a disposition to kindness and compassion

    the victor's grace in treating the vanquished

    Synonyms: good will