gnome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gnome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gnome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gnome.
Từ điển Anh Việt
gnome
/'noumi:/
* danh từ
châm ngôn
(thần thoại,thần học) thần lùn giữ của
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
gnome
* kinh tế
cá mập tài chính
nhà tài chính quốc tế
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gnome
a legendary creature resembling a tiny old man; lives in the depths of the earth and guards buried treasure
Synonyms: dwarf
a short pithy saying expressing a general truth