gentleness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gentleness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gentleness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gentleness.
Từ điển Anh Việt
gentleness
/'dʤentlnis/
* danh từ
tính hiền lành, tính dịu dàng, tính hoà nhã; tính nhẹ nhàng; tính thoai thoải (dốc)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gentleness
acting in a manner that is gentle and mild and even-tempered
his fingers have learned gentleness
suddenly her gigantic power melted into softness for the baby
even in the pulpit there are moments when mildness of manner is not enough
Similar:
gradualness: the property possessed by a slope that is very gradual
Antonyms: abruptness