gammon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gammon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gammon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gammon.

Từ điển Anh Việt

  • gammon

    /'gæmən/

    * danh từ

    jambon, đùi lợn muối và hun khói

    * ngoại động từ

    muối và hun khói (đùi lợn)

    * danh từ

    sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

    * ngoại động từ

    thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

    * danh từ

    (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm

    * ngoại động từ

    buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu

    * danh từ

    sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối

    * động từ

    lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)

    giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)

    * thán từ

    nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gammon

    * kinh tế

    đùi lợn muối và hun khói

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gammon

    hind portion of a side of bacon

    Similar:

    ham: meat cut from the thigh of a hog (usually smoked)

    Synonyms: jambon