furnished nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
furnished nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm furnished giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của furnished.
Từ điển Anh Việt
furnished
/'fə:niʃt/
* tính từ
có sãn đồ đạc, được trang bị đồ đạc
a furnished house: nhà
a furnished room: phòng (cho thuê...) có sãn đồ đạc
Từ điển Anh Anh - Wordnet
furnished
provided with whatever is necessary for a purpose (as furniture or equipment or authority)
a furnished apartment
a completely furnished toolbox
Synonyms: equipped
Antonyms: unfurnished
Similar:
supply: give something useful or necessary to
We provided the room with an electrical heater
Synonyms: provide, render, furnish
furnish: provide or equip with furniture
We furnished the house in the Biedermeyer style