farce nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
farce nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm farce giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của farce.
Từ điển Anh Việt
farce
/fɑ:s/
* danh từ
trò khôi hài, trò hề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn
* ngoại động từ
nhồi (thịt)
(nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối
nhồi đầy (tác phẩm văn học)
a book farce d with Greek quotations: quyển sách nhồi đầy những trích dẫn Hy-lạp
(từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
farce
a comedy characterized by broad satire and improbable situations
Synonyms: farce comedy, travesty
fill with a stuffing while cooking
Have you stuffed the turkey yet?
Synonyms: stuff
Similar:
forcemeat: mixture of ground raw chicken and mushrooms with pistachios and truffles and onions and parsley and lots of butter and bound with eggs