factoring nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
Factoring
(Econ) Bao thanh toán; mua nợ; Giải thoát nợ.
+ Phương pháp giải thoát số nợ thương mại thông qua đó một công ty có thể bán được số nợ này cho một thể chế tài chính.
factoring
* danh từ
sự phân tích thành thừa số
scale factoring: sự chọn thang tỉ lệ
factoring
sự phân tích (thành nhân tử)
scale f. chọn ty độ, sự chọn thang tỷ lệ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
factoring
Similar:
factorization: (mathematics) the resolution of an entity into factors such that when multiplied together they give the original entity
Synonyms: factorisation
factor: resolve into factors
a quantum computer can factor the number 15
Synonyms: factor in, factor out
factor: be a contributing factor
make things factor into a company's profitability
factor: consider as relevant when making a decision
You must factor in the recent developments
Synonyms: factor in, factor out