emphatically nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
emphatically nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm emphatically giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của emphatically.
Từ điển Anh Việt
emphatically
/im'fætikəli/
* phó từ
nhấn mạnh
mạnh mẽ, dứt khoát
thật sự là; rõ ràng là
to be most emphatically a poet: thật sự là một nhà thơ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
emphatically
Similar:
decidedly: without question and beyond doubt
it was decidedly too expensive
she told him off in spades
by all odds they should win
Synonyms: unquestionably, definitely, in spades, by all odds