electrically erasable programmable read-only memory (eprom) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
electrically erasable programmable read-only memory (eprom) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm electrically erasable programmable read-only memory (eprom) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của electrically erasable programmable read-only memory (eprom).
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
electrically erasable programmable read-only memory (eprom)
* kỹ thuật
điện tử & viễn thông:
PROM có thể xóa bằng điện
Từ liên quan
- electrically
- electrically connected
- electrically-pumped laser
- electrically screened room
- electrically-operated valve
- electrically driven agitator
- electrically conductive concrete
- electrically-measuring instrument
- electrically alterable read-only memory (earom)
- electrically erasable and programmable rom (eeprom)
- electrically erasable programmable read-only memory (eprom)
- electrically alterable programmable read-only memory (eaprom)