edition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

edition nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm edition giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của edition.

Từ điển Anh Việt

  • edition

    /i'diʃn/

    * danh từ

    loại sách in ra loại sách xuất bản

    số bản in ra (báo, sách...)

    lần in ra, lần xuất bản

    (nghĩa bóng) người giống hệt người khác; bản sao

    she is a livelier edition of her sister: cô ta giống hệt như cô chị nhưng hoạt bát hơn

  • edition

    sự xuất bản

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • edition

    * kinh tế

    lần xuất bản

    số (bản) in ra

    * kỹ thuật

    ấn bản

    điện tử & viễn thông:

    sự ấn hành

    sự xuất bản

    xây dựng:

    thảo phẩm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • edition

    the form in which a text (especially a printed book) is published

    all of the identical copies of something offered to the public at the same time

    the first edition appeared in 1920

    it was too late for the morning edition

    they issued a limited edition of Bach recordings

    an issue of a newspaper

    he read it in yesterday's edition of the Times

    Similar:

    version: something a little different from others of the same type

    an experimental version of the night fighter

    a variant of the same word

    an emery wheel is the modern variation of a grindstone

    the boy is a younger edition of his father

    Synonyms: variant, variation