easily nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
easily nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm easily giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của easily.
Từ điển Anh Việt
easily
/'i:zili/ (easy) /'i:zi/
* phó từ
thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
dễ, dễ dàng
easy!
hãy từ từ!
easy all!
hãy ngừng tay! (chèo)
easy come easy go
(xem) come
stand easy!
(xem) stand
take it easy!
(thông tục) cứ ung dung mà làm!, cứ bình tĩnh!, cứ yên trí!
Từ điển Anh Anh - Wordnet
easily
with ease (`easy' is sometimes used informally for `easily')
she was easily excited
was easily confused
he won easily
this china breaks very easily
success came too easy
Synonyms: easy
without question
easily the best book she's written
Similar:
well: indicating high probability; in all likelihood
I might well do it
a mistake that could easily have ended in disaster
you may well need your umbrella
he could equally well be trying to deceive us