drawer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
drawer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm drawer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của drawer.
Từ điển Anh Việt
drawer
/'drɔ:ə/
* danh từ
người kéo; người nhổ (răng)
người lính (séc...)
người vẽ
(từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy rượu, bia ở thùng ra, trong các quán rượu)
ngăn kéo
chest of drawers: tủ com mốt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
drawer
* kinh tế
máng
người ký phát
người ký phát (hối phiếu, chi phiếu)
nôi
* kỹ thuật
ngăn kéo
người vẽ
điện tử & viễn thông:
ngăn chứa
xây dựng:
thiết bị nhổ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
drawer
a boxlike container in a piece of furniture; made so as to slide in and out
the person who writes a check or draft instructing the drawee to pay someone else
Similar:
draftsman: an artist skilled at drawing