dozen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dozen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dozen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dozen.
Từ điển Anh Việt
dozen
/'dʌzn/
* danh từ số nhiều, không đổi
tá (mười hai)
two dozen books: hai tá sách
(số nhiều) nhiều
dozens of people: nhiều người
dozens of times: nhiều lần
(số nhiều) bộ 12 cái
to pack things in dozens: đóng thành bộ 12 cái, đóng thành từng tá
baker's (devil's, printer's long) dozen
tá 13 cái (một cái làm hoa hồng)
to talk (go) nineteen to the dozen
nói liến láu liên miên
dozen
một tá