dilemma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
dilemma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dilemma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dilemma.
Từ điển Anh Việt
dilemma
/di'lemə/
* danh từ
song đề
thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử
between (on) the horns of a dilemma: ở trong thế tiến lui đều khó
to be put into (reduced to) a dilemma: bị đặt vào thế khó xử
dilemma
(logic học) lưỡng đề đilem
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dilemma
* kỹ thuật
toán & tin:
song đề
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dilemma
state of uncertainty or perplexity especially as requiring a choice between equally unfavorable options
Synonyms: quandary