desirable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
desirable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm desirable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của desirable.
Từ điển Anh Việt
desirable
/di'zaiərəbl/
* tính từ
đáng thèm muốn; đáng ao ước, đáng khát khao
(thông tục) khêu gợi (dục vọng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
desirable
worth having or seeking or achieving
a desirable job
computer with many desirable features
a desirable outcome
Antonyms: undesirable
worthy of being chosen especially as a spouse
the parents found the girl suitable for their son