deputy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deputy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deputy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deputy.

Từ điển Anh Việt

  • deputy

    /'depjuti/

    * danh từ

    người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện

    by deputy: thay quyền, được uỷ quyền

    (trong danh từ ghép) phó

    deputy chairman: phó chủ tịch

    nghị sĩ

    Chamber of Deputies: hạ nghị viện (ở Pháp)

    người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • deputy

    * kinh tế

    đại biểu

    đại diện

    nghị sĩ

    người được ủy quyền

    người quản lý nhà trọ

    người thay mặt

    phó

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • deputy

    someone authorized to exercise the powers of sheriff in emergencies

    Synonyms: deputy sheriff

    an assistant with power to act when his superior is absent

    Synonyms: lieutenant

    a member of the lower chamber of a legislative assembly (such as in France)

    a person appointed to represent or act on behalf of others

    Synonyms: surrogate