depository institution deregulation and monetary control act of 1980 (didmca) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

depository institution deregulation and monetary control act of 1980 (didmca) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm depository institution deregulation and monetary control act of 1980 (didmca) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của depository institution deregulation and monetary control act of 1980 (didmca).

Từ điển Anh Việt

  • Depository Institution Deregulation and Monetary Control Act of 1980 (DIDMCA)

    (Econ) Đạo luật phi điều tiết và kiểm soát tiền đối với các định chế nhận tiền gửi năm 1980.

    + Đạo luật này được Quốc hội Mỹ thông qua năm 1980, DIDMCA, được coi là đạo luật về thị trường tài chính và ngân hàng kể từ sau khi đạo luật về dự trữ liên bang năm 1913 và các Đạo luật ngân hàng 1933 và 1934. Đạo luật này ra đời sau tình huống gần khủng hoảng ở thập kỷ 70, khi lãi suất ở Mỹ đã làm cho các định chế tài chính tạo lập một loạt công cụ tài chính cạnh tranh và cố gắng thu hút vốn.