demise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

demise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm demise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của demise.

Từ điển Anh Việt

  • demise

    /di'maiz/

    * danh từ

    (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...)

    sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị)

    sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...)

    * ngoại động từ

    cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...)

    để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • demise

    * kinh tế

    cho thuê

    cho thuê (bằng giao kèo...)

    di tặng

    sự cho thuê (đất...) chuyển nhượng bất động sản

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • demise

    transfer by a lease or by a will

    Similar:

    death: the time when something ends

    it was the death of all his plans

    a dying of old hopes

    Synonyms: dying

    Antonyms: birth