deep-seated nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
deep-seated nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deep-seated giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deep-seated.
Từ điển Anh Việt
deep-seated
/'di:p'si:tid/
* tính từ
sâu kín, thầm kín, ngấm ngầm
deep-seated disease: bệnh ngầm ngấm, bệnh ăn sâu
(nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc
deep-seated conviction: niềm tin vững chắc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
deep-seated
* kỹ thuật
nằm sâu
hóa học & vật liệu:
ở sâu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
deep-seated
Similar:
deep-rooted: (used especially of ideas or principles) deeply rooted; firmly fixed or held
deep-rooted prejudice
deep-seated differences of opinion
implanted convictions
ingrained habits of a lifetime
a deeply planted need