deem nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

deem nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm deem giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của deem.

Từ điển Anh Việt

  • deem

    /di:m/

    * ngoại động từ

    tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng

    I deem it necessary to help him: tôi thấy rằng cần phải giúp anh ta

    to deem it one's duty: coi đó là nhiệm vụ của mình

    to deem highly of...: đánh giá cao về... (ai...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • deem

    keep in mind or convey as a conviction or view

    take for granted

    view as important

    hold these truths to be self-evident

    I hold him personally responsible

    Synonyms: hold, view as, take for