cynic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cynic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cynic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cynic.
Từ điển Anh Việt
cynic
/'sinik/
* danh từ
(Cynic) (triết học) nhà khuyến nho
người hoài nghi, người yếm thế
người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt
* tính từ+ (cynical)
/'sinikəl/
(cynic, cynical) khuyến nho
hoài nghi, yếm thế
hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
bất chấp đạo lý
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cynic
someone who is critical of the motives of others
Synonyms: faultfinder
a member of a group of ancient Greek philosophers who advocated the doctrine that virtue is the only good and that the essence of virtue is self-control