crayon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crayon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crayon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crayon.

Từ điển Anh Việt

  • crayon

    /'kreiən/

    * danh từ

    phấn vẽ màu; bút chì màu

    bức vẽ phấn màu, bức vẽ than màu, bức vẽ chì màu

    (điện học) cục than đèn (đèn cung lửa)

    * ngoại động từ

    vẽ bằng phấn màu, vẽ bằng than màu, vẽ bằng chì màu

    (nghĩa bóng) vẽ phác, phác hoạ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crayon

    writing implement consisting of a colored stick of composition wax used for writing and drawing

    Synonyms: wax crayon

    write, draw, or trace with a crayon