cracker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
cracker
/'krækə/
* danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
kẹo giòn
pháo (để đốt)
(số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
to be crackers
(từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
cracker
* kỹ thuật
máy đập
máy nghiền
toán & tin:
tội phạm máy tính
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cracker
a thin crisp wafer made of flour and water with or without leavening and shortening; unsweetened or semisweet
a programmer who cracks (gains unauthorized access to) computers, typically to do malicious things
crackers are often mistakenly called hackers
a party favor consisting of a paper roll (usually containing candy or a small favor) that pops when pulled at both ends
Synonyms: snapper, cracker bonbon
Similar:
redneck: a poor White person in the southern United States
firecracker: firework consisting of a small explosive charge and fuse in a heavy paper casing
Synonyms: banger