cowboy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cowboy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cowboy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cowboy.
Từ điển Anh Việt
cowboy
* danh từ
người chăn bò ở miền Tây nước Mỹ; cao bồi
a cowboy movie
phim mô tả những cuộc phiêu lưu ở miền Tây nước Mỹ; phim cao bồi
nhà kinh doanh thiếu khả năng hoặc thiếu thiện chí
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cowboy
a hired hand who tends cattle and performs other duties on horseback
Synonyms: cowpuncher, puncher, cowman, cattleman, cowpoke, cowhand, cowherd
a performer who gives exhibitions of riding and roping and bulldogging
Synonyms: rodeo rider
someone who is reckless or irresponsible (especially in driving vehicles)