costume nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

costume nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm costume giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của costume.

Từ điển Anh Việt

  • costume

    /'kɔstju:m/

    * danh từ

    quần áo, y phục

    national costume: quần áo dân tộc

    cách ăn mặc, trang phục, phục sức

    costume ball

    buổi khiêu vũ cải trang

    costume jewellery

    đồ nữ trang giả

    costume piece (play)

    vở kịch có y phục lịch sử

    * ngoại động từ

    mặc quần áo cho

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • costume

    * kinh tế

    quần áo

    trang phục

    y phục

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • costume

    the attire worn in a play or at a fancy dress ball

    he won the prize for best costume

    unusual or period attire not characteristic of or appropriate to the time and place

    in spite of the heat he insisted on his woolen costume

    the prevalent fashion of dress (including accessories and hair style as well as garments)

    the attire characteristic of a country or a time or a social class

    he wore his national costume

    dress in a costume

    We dressed up for Halloween as pumpkins

    Synonyms: dress up

    furnish with costumes; as for a film or play