converter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
converter
/kən'və:tə/
* danh từ
(kỹ thuật) lò chuyển
(điện học) máy đổi điện
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy ghi chữ số, máy ghi mật mã
converter
(Tech) bộ đổi; bộ đổi tần; bộ đổi điện; bộ đổi trở kháng; bộ đổi mã; bộ biến năng
converter
(máy tính) máy biển, máy đổi (điện)
analog-to-digital c. máy biến tương tự số
angle-to-digit c. máy đổi vị trí góc thành dạng chữ số
binary-to-decimal máy biến nhị phân, thập phân (các số nhị phân
thành các số thập phân).
code c. máy đổi mã
data c. máy biến đổi các số liệu
film c. máy biến có phin
number c. máy đổi số (của một hệ thống đếm thành một hệ thống khác)
pulse c. máy biến xung
radix c. máy đổi hệ thống đếm
rotating c. máy đổi điện quay
serial-to-parallel c. (máy tính) máy biến nối tiếp - song song
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
converter
* kinh tế
lò chuyển
lò thổi
máy đổi chiều
thiết bị đường hóa
thiết bị hydrozyen
* kỹ thuật
bộ biến đổi
bộ biến đổi điện
bộ chuyển đổi
bộ đổi điện
bộ xúc tác
cải ứng viên
dụng cụ sưởi
lò thổi
máy đổi điện
ô tô:
bộ biến mô
đầu chuyển tiếp
đấu nối
cơ khí & công trình:
lò chuyển
toán & tin:
máy biến
máy đổi (điện)
xây dựng:
máy hoán lực
máy mã hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
converter
a device for changing one substance or form or state into another
Synonyms: convertor