constantinople nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

constantinople nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm constantinople giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của constantinople.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • constantinople

    the council in 869 that condemned Photius who had become the patriarch of Constantinople without approval from the Vatican, thereby precipitating the schism between the eastern and western churches

    Synonyms: Fourth Council of Constantinople

    the sixth ecumenical council in 680-681 which condemned Monothelitism by defining two wills in Christ, divine and human

    Synonyms: Third Council of Constantinople

    the fifth ecumenical council in 553 which held Origen's writings to be heretic

    Synonyms: Second Council of Constantinople

    the second ecumenical council in 381 which added wording about the Holy Spirit to the Nicene Creed

    Synonyms: First Council of Constantinople

    Similar:

    istanbul: the largest city and former capital of Turkey; rebuilt on the site of ancient Byzantium by Constantine I in the fourth century; renamed Constantinople by Constantine who made it the capital of the Byzantine Empire; now the seat of the Eastern Orthodox Church

    Synonyms: Stambul, Stamboul

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).