conciliation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
conciliation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm conciliation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của conciliation.
Từ điển Anh Việt
conciliation
/kən,sili'eiʃn/
* danh từ
sự hoà giải
court of conciliation: toà án hoà giải
Conciliation
(Econ) Hoà giải
+ Sự can thiệp vào một TRANH CHẤP VỀ LAO ĐỘNG theo yêu cầu của các bên liên quan bằng một bên thứ ba độc lập và không thiên vị nhằm hoà giải các quan điểm của hai bên. Xem MEDIATION, ARBITRATION.
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
conciliation
* kinh tế
cuộc hòa giải
hòa giải
sự điều giải
* kỹ thuật
xây dựng:
hòa giải
Từ điển Anh Anh - Wordnet
conciliation
the state of manifesting goodwill and cooperation after being reconciled
there was a brief period of conciliation but the fighting soon resumed
any of various forms of mediation whereby disputes may be settled short of arbitration
Similar:
placation: the act of placating and overcoming distrust and animosity
Synonyms: propitiation