cohesion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

cohesion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cohesion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cohesion.

Từ điển Anh Việt

  • cohesion

    /kou'hi:ʤn/

    * danh từ

    sự dính liền, sự cố kết

    (vật lý) lực cố kết

  • cohesion

    (Tech) dính liền, cố kết; lực cố kết, lực nội tụ [ĐL]

  • cohesion

    (vật lí) sự kết hợp, sự liên kết; lực cố kết

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • cohesion

    * kỹ thuật

    cố kết

    dính kết

    lực cố kết

    lực dính

    lực dính kết

    lực liên kết

    sự ăn khớp

    sự cố kết

    sự dính

    sự dính kết

    sự kết dính

    sự kết hợp

    sự liên kết

    tính dính kết

    xây dựng:

    mức liên kết

    sự bám chặt

    sự/lực cố kết

    cơ khí & công trình:

    sự hàn vẩy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • cohesion

    (botany) the process in some plants of parts growing together that are usually separate (such as petals)

    (physics) the intermolecular force that holds together the molecules in a solid or liquid

    Similar:

    coherence: the state of cohering or sticking together

    Synonyms: coherency, cohesiveness

    Antonyms: incoherence