circus nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

circus nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm circus giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của circus.

Từ điển Anh Việt

  • circus

    /'sə:kəs/

    * danh từ

    rạp xiếc

    gánh xiếc

    chỗ nhiều đường gặp nhau

    tiếng huyên náo, trò chơi ồn ào

    trường đấu, trường du hí (ở cổ La-mã)

    (địa lý,địa chất) đai vòng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • circus

    * kỹ thuật

    rạp xiếc

    xây dựng:

    quảng trường tròn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • circus

    a travelling company of entertainers; including trained animals

    he ran away from home to join the circus

    a performance given by a traveling company of acrobats, clowns, and trained animals

    the children always love to go to the circus

    a frenetic disorganized (and often comic) disturbance suggestive of a large public entertainment

    it was so funny it was a circus

    the whole occasion had a carnival atmosphere

    Synonyms: carnival

    (antiquity) an open-air stadium for chariot races and gladiatorial games

    an arena consisting of an oval or circular area enclosed by tiers of seats and usually covered by a tent

    they used the elephants to help put up the circus

    a genus of haws comprising the harriers

    Synonyms: genus Circus