cantankerous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
cantankerous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm cantankerous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của cantankerous.
Từ điển Anh Việt
cantankerous
/kən'tæɳkərəs/
* tính từ
khó tính, hay gắt gỏng
hay gây gỗ, thích cãi nhau
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cantankerous
having a difficult and contrary disposition
a cantankerous and venomous-tongued old lady"- Dorothy Sayers
Similar:
bloody-minded: stubbornly obstructive and unwilling to cooperate
unions...have never been as bloody-minded about demarcation as the shipbuilders"- Spectator