burner nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

burner nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm burner giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của burner.

Từ điển Anh Việt

  • burner

    /'bə:nə/

    * danh từ

    người đốt, người nung ((thường) trong từ ghép)

    a brick burner: người nung gạch

    đèn

    an oil burner: đèn dầu

    blowpipe burner: đèn xì

    mỏ đèn

  • burner

    bộ phận cháy

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • burner

    * kinh tế

    sự đốt

    sự khét

    sự khô

    sự thiêu

    * kỹ thuật

    bộ xóa

    buồng đốt

    buồng lửa

    đèn khí

    đèn xì

    lò

    lò đốt

    mỏ đèn xì

    mỏ đốt

    mỏ hàn

    mỏ hàn hơi

    điện lạnh:

    bộ đốt

    toán & tin:

    bộ phận cháy

    điện:

    đèn đốt

    vòi đốt

    xây dựng:

    mỏ đốt Bunsen

    cơ khí & công trình:

    mỏ xì

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • burner

    an apparatus for burning fuel (or refuse)

    a diesel engine is an oil burner

    the heating elements of a stove or range on which pots and pans are placed for cooking

    the electric range had one large burner and three smaller one