brahman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

brahman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm brahman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của brahman.

Từ điển Anh Việt

  • brahman

    /'brɑ:min/ (brahman) /'brɑ:mən/

    * danh từ

    (tôn giáo) người Bà la môn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà trí thức lớn; nhà trí thức khinh khỉnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • brahman

    a member of a social and cultural elite (especially a descendant of an old New England family)

    a Boston brahman

    Synonyms: brahmin

    a member of the highest of the four Hindu varnas

    originally all brahmans were priests

    Synonyms: brahmin

    the highest of the four varnas: the priestly or sacerdotal category

    Synonyms: brahmin

    any of several breeds of Indian cattle; especially a large American heat and tick resistant greyish humped breed evolved in the Gulf States by interbreeding Indian cattle and now used chiefly for crossbreeding

    Synonyms: Brahma, Brahmin, Bos indicus