booth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

booth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm booth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của booth.

Từ điển Anh Việt

  • booth

    /bu:ð/

    * danh từ

    quán, rạp, lều

    a refreshment booth: quán giải khát

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phòng điện thoại công cộng

  • booth

    (Tech) phòng, buồng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • booth

    * kinh tế

    gian

    lều

    lều (hàng)

    phòng điện thoại công cộng

    quán

    quầy

    rạp

    sạp

    * kỹ thuật

    buồng

    buồng nhỏ

    cabin

    cái chụp thông gió

    xây dựng:

    buồng con

    cái chụp hút gió

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • booth

    a table (in a restaurant or bar) surrounded by two high-backed benches

    small area set off by walls for special use

    Synonyms: cubicle, stall, kiosk

    United States actor and assassin of President Lincoln (1838-1865)

    Synonyms: John Wilkes Booth

    a small shop at a fair; for selling goods or entertainment