black-out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

black-out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm black-out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của black-out.

Từ điển Anh Việt

  • black-out

    /'blækaut/

    * danh từ

    sự tắt đèn, sự kín ánh đèn; thời gian tối hoàn toàn (ở sân khấu, lúc phòng không)

    sự thoáng ngất đi, sự thoáng mất trí nhớ; sự thoáng hoa mắt (phi công)

    sự mất điện

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự che giấu đi, sự ỉm đi

    * tính từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) che giấu đi, ỉm đi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • black-out

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    hủy bỏ ngược