between nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
between
/bi'twi:n/
* giới từ
giữa, ở giữa
between Hanoi and Pekin: giữa Hà nội và Bắc kinh
a treaty was concluded between the two nations: một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves: nói riêng giữa chúng ta với nhau
trong khoảng
between five and six kilometres: trong khoảng năm, sáu kilômét
between this and the this month: trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
nửa... nửa; vừa... vừa
what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa: đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
between the devil and the deep sea
lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
between the cup and the lip a morsel may slip
(xem) cup
between Scylla and Charybdis: tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
between wind and water
ở đầu sóng ngọn gió
* phó từ
ở giữa
to stand between: đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
far between
ở cách xa nhau, thưa thớt
visits are far between: những cuộc đến thăm rất thưa thớt
between
giữa