belongings nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

belongings nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm belongings giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của belongings.

Từ điển Anh Việt

  • belongings

    /bi'lɔɳiɳz/

    * (bất qui tắc) danh từ số nhiều

    của cải; đồ dùng; đồ đạc, hành lý (của ai)

    bà con họ hàng (của ai)

    những cái đó liên quan (tới một vấn đề gì)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • belongings

    Similar:

    property: something owned; any tangible or intangible possession that is owned by someone;

    that hat is my property

    he is a man of property

    Synonyms: holding

    belonging: happiness felt in a secure relationship

    with his classmates he felt a sense of belonging

    belong: be owned by; be in the possession of

    This book belongs to me

    belong: be suitable or acceptable

    This student somehow doesn't belong

    belong: be in the right place or situation

    Where do these books belong?

    Let's put health care where it belongs--under the control of the government

    Where do these books go?

    Synonyms: go

    belong: be rightly classified in a class or category

    The whales belong among the mammals

    belong: be a member, adherent, inhabitant, etc. (of a group, organization, or place)

    They belong to the same political party

    belong to: be a part or adjunct

    the uniform looks like it belonged to a museum collection

    These pages don't belong

    Synonyms: belong