belong nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

belong nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm belong giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của belong.

Từ điển Anh Việt

  • belong

    /bi'lɔɳ/

    * nội động từ

    thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu

    the power belongs to the people: chính quyền thuộc về tay nhân dân

    thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào)

    where do these things belong?: những thứ này để vào chỗ nào?

    where it belongs: đúng chỗ

    to belong in: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ở chỗ nào

    to belong here: là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này

    thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới

    it belongs to you investigate the matter: bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề

    thuộc vào loại

    whales belong among the mammals: cá voi thuộc loài có vú

    là hội viên của

    to belong together

    ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau

    to belong with

    có quan hệ với, liên quan với

  • belong

    thuộc về

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • belong

    * kỹ thuật

    thuộc về

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • belong

    be owned by; be in the possession of

    This book belongs to me

    be suitable or acceptable

    This student somehow doesn't belong

    be in the right place or situation

    Where do these books belong?

    Let's put health care where it belongs--under the control of the government

    Where do these books go?

    Synonyms: go

    be rightly classified in a class or category

    The whales belong among the mammals

    be a member, adherent, inhabitant, etc. (of a group, organization, or place)

    They belong to the same political party

    Similar:

    belong to: be a part or adjunct

    the uniform looks like it belonged to a museum collection

    These pages don't belong