assurance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
assurance
/ə'ʃuərəns/
* danh từ
sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc
sự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo
sự tự tin
sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ
to have the assurance to do something: dám trơ tráo làm việc gì
(pháp lý) bảo hiểm
life assurance: bảo hiểm tính mệnh
to make assurance double sure
để cho hoàn toàn chắc chắn; làm cho không thể nghi ngờ vào đâu được
Assurance
(Econ) Bảo hiểm xác định
+ Một loại bảo hiểm liên quan đến tình huống trong đó bảo hiểm cho sự kiện không thể tránh khỏi. Điều này có thể do hợp đồng liên quan tới việc trả một khoản xác định vào một ngày nào đó hoặc là vì cái chết của người được bảo hiểm.
assurance
sự bảo hiểm
life a. tk bảo hiểm sinh mạng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
assurance
freedom from doubt; belief in yourself and your abilities
his assurance in his superiority did not make him popular
after that failure he lost his confidence
she spoke with authority
Synonyms: self-assurance, confidence, self-confidence, authority, sureness
a binding commitment to do or give or refrain from something
an assurance of help when needed
signed a pledge never to reveal the secret
Synonyms: pledge
a statement intended to inspire confidence
the President's assurances were not respected
a British term for some kinds of insurance