appetite nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

appetite nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm appetite giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của appetite.

Từ điển Anh Việt

  • appetite

    /'æpitait/

    * danh từ

    sự ngon miệng, sự thèm ăn

    to give an appetite: làm thèm ăn, làm cho ăn ngon miệng

    to spoil (take away) someone's appetite: làm ai ăn mất ngon

    to eat with appetite; to have a good appetite: ăn ngon miệng

    to have a poor appetite: ăn không ngon miệng, không thấy thèm ăn

    lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát

    appetite for reading: sự ham đọc sách

    appetite comes with eating

    (tục ngữ) càng ăn càng thấy ngon miệng; càng có càng muốn thêm

    sexual appetite

    tình dục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • appetite

    * kỹ thuật

    cơ khí & công trình:

    apatit

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • appetite

    a feeling of craving something

    an appetite for life

    the object of life is to satisfy as many appetencies as possible"- Granville Hicks

    Synonyms: appetency, appetence