apostle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

apostle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm apostle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của apostle.

Từ điển Anh Việt

  • apostle

    /ə'pɔsl/

    * danh từ

    tông đồ (của Giê-su)

    apostle spoons: thìa có cán khắc hình các tông đồ

    ông tổ truyền đạo (Thiên chúa)

    người lãnh đạo cuộc cải cách, người đề xướng cuộc cải cách

    apostle of temperance: người lãnh đạo phong trào đòi hạn chế (cấm rượu)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • apostle

    an ardent early supporter of a cause or reform

    an apostle of revolution

    any important early teacher of Christianity or a Christian missionary to a people

    Synonyms: Apostelic Father

    (New Testament) one of the original 12 disciples chosen by Christ to preach his gospel