anxious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
anxious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm anxious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của anxious.
Từ điển Anh Việt
anxious
/'æɳkʃəs/
* tính từ
áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn
to be anxious about something: lo âu, áy náy về cái gì
to be anxious for someone: lo lắng cho ai
ước ao, khao khát; khắc khoải
to be anxious for sommething: khát khao điều gì
to be anxious to do something: ước ao làm gì
đáng lo ngại, nguy ngập
an anxious moment: lúc nguy ngập
an anxious state of affairs: sự tình đáng lo ngại
to be on the anxious seat (bench): bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
anxious
eagerly desirous
anxious to see the new show at the museum
dying to hear who won
Synonyms: dying
causing or fraught with or showing anxiety
spent an anxious night waiting for the test results
cast anxious glances behind her
those nervous moments before takeoff
an unquiet mind