ampoule nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ampoule nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ampoule giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ampoule.

Từ điển Anh Việt

  • ampoule

    /ampoule'æmpu:l/ (ampule) /'æmpju:l/

    * danh từ

    Ampun, ống thuốc tiêm

  • ampoule

    (Tech) vỏ, bóng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • ampoule

    * kỹ thuật

    bóng

    vỏ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ampoule

    Similar:

    phial: a small bottle that contains a drug (especially a sealed sterile container for injection by needle)

    Synonyms: vial, ampule, ampul