aisle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
aisle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm aisle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của aisle.
Từ điển Anh Việt
aisle
/ail/
* danh từ
cánh, gian bên (trong giáo đường)
lối đi giữa các dãy ghế (trong nhà thờ, ở rạp hát, xe lửa, xe buýt)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
aisle
* kỹ thuật
cánh bên
đường thông
hành lang
lối di
lối đi
mái hiên
sự đi qua
xây dựng:
cánh, gian bên (giáo đường)
gian bên
cơ khí & công trình:
gian (xưởng máy)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
aisle
a long narrow passage (as in a cave or woods)
passageway between seating areas as in an auditorium or passenger vehicle or between areas of shelves of goods as in stores
Synonyms: gangway
part of a church divided laterally from the nave proper by rows of pillars or columns