adventitious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
adventitious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adventitious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adventitious.
Từ điển Anh Việt
adventitious
/,ædven'tiʃəs/
* tính từ
ngẫu nhiên, tình cờ
ngoại lai
(pháp lý) không do thừa kế trực tiếp
(thực vật học) tự sinh, mọc tự nhiên (cây...)
(thực vật học) bất định, không phát sinh ở nơi thông thường
adventitious bud: chồi bất định
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
adventitious
* kỹ thuật
ngẫu nhiên
tự sinh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
adventitious
associated by chance and not an integral part
poetry is something to which words are the accidental, not by any means the essential form"- Frederick W. Robertson
they had to decide whether his misconduct was adventitious or the result of a flaw in his character