accretion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

accretion nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm accretion giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của accretion.

Từ điển Anh Việt

  • accretion

    /æ'kri:ʃn/

    * danh từ

    sự lớn dần lên, sự phát triển dần lên,

    sự bồi dần vào

    phần bồi thêm, phần phát triển dần lên

    (pháp lý) sự tăng thêm (của cải, tài sản...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • accretion

    * kinh tế

    sự tăng trị

    sự tăng trưởng nội tại

    trị giá (thực tế) tăng lên

    * kỹ thuật

    bùn cát

    đất bồi

    lớp bồi tích

    sự bồi đắp

    sự bồi lắng

    sự bồi tích

    sự lắng đọng

    sự nâng cao

    điện tử & viễn thông:

    phát triển dần lên

    sự lớn dần lên

    xây dựng:

    sự bồi lấp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • accretion

    an increase by natural growth or addition

    Synonyms: accumulation

    something contributing to growth or increase

    he scraped away the accretions of paint

    the central city surrounded by recent accretions

    (astronomy) the formation of a celestial object by the effect of gravity pulling together surrounding objects and gases

    (biology) growth by addition as by the adhesion of parts or particles

    (geology) an increase in land resulting from alluvial deposits or waterborne sediment

    (law) an increase in a beneficiary's share in an estate (as when a co-beneficiary dies or fails to meet some condition or rejects the inheritance)