abstemious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
abstemious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abstemious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abstemious.
Từ điển Anh Việt
abstemious
/æb'sti:mjəs/
* tính từ
tiết chế, có điều độ
sơ sài, đạm bạc
an abstemiousmeal: bữa ăn đạm bạc
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
abstemious
* kỹ thuật
xây dựng:
điều độ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
abstemious
sparing in consumption of especially food and drink
the pleasures of the table, never of much consequence to one naturally abstemious"- John Galsworthy
Antonyms: gluttonous
marked by temperance in indulgence
abstemious with the use of adverbs
a light eater
a light smoker
ate a light supper
Synonyms: light