abreast nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
abreast nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm abreast giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của abreast.
Từ điển Anh Việt
abreast
/ə'brest/
* phó từ
cùng hàng, sóng hàng, ngang nhau; sát nhau, sát vai, bên cạnh
to walk abreast: đi sóng hàng với nhau
abreast the times: theo kịp thời đại
to keep abreast of (with)
(xem) keep
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
abreast
* kỹ thuật
giao thông & vận tải:
sát ngang nhau
sóng hàng
thẳng trước
Từ điển Anh Anh - Wordnet
abreast
being up to particular standard or level especially in being up to date in knowledge
kept abreast of the latest developments
constant revision keeps the book au courant
always au fait on the latest events
up on the news
Synonyms: au courant, au fait, up on
alongside each other, facing in the same direction